Trong những năm gần đây có rất nhiều người khi chọn số điện thoại thường chọn sim hợp với phong thủy cũng như tốt trong phong thủy. Trong đó việc tìm hiểu về ý nghĩa 4 số đuôi điện thoại được nhiều người quan tâm hơn cả. Vì 4 số cuối này thường là tiêu chí đánh giá cụ thể về số phong thủy của sim điện thoại. Vậy bạn có tò mò 4 số cuối của số điện thoại ẩn chứa ý nghĩa gì không? Hãy cùng tìm hiểu ở bài viết dưới đây nhé!

I. Việc xem ý nghĩa 4 số đuôi điện thoại

Việc xem sim có 4 số đuôi phong thủy là điều nhiều người luôn thắc mắc!
Sim phong thủy hiện nay có thể xem là một nhân tố quan trọng trong công việc của nhiều người hiện đại. Đặc biệt là chọn sim phong thủy từ 4 số cuối của số điện thoại. Nó mang tới nhiều ý nghĩa trong cuộc sống cũng như tài lộc trong công việc. Vì thế càng có nhiều người xem bói 4 số cuối điện thoại để tìm hiểu xem số điện thoại này với mình như thế nào.
Hiện nay cũng có rất nhiều cách để xem ý nghĩa cũng như phong thủy của 4 số cuối đuôi điện thoại và chúng tôi sẽ đưa ra cho các bạn những cách xem đúng nhất nhé! Cùng tìm hiểu ngay phần dưới đây nào?

II. Cách xem ý nghĩa 4 số đuôi điện thoại

1. Tính theo cách bói lấy 4 số đuôi chia 80

Đây là cách tính 4 số cuối sim điện thoại rồi luận ra theo hung hay cát hay còn gọi là phương pháp xem phong thủy đại cát. Hãy tính xem sim điện thoại bạn có ý nghĩa gì nhé!

Sim xem theo cách này sẽ biết hung hay cát nhé!
Bước 1: Xác định 4 số cuối của số điện thoại mà bạn muốn xem
Ví dụ: Số điện thoại của bạn là 098.568.5212 thì 4 số cuối của bạn là 5212.
Bước 2: Lấy dãy 4 số cuối đó chia cho 80
Ví dụ: 4 số cuối của bạn là 5212 sau đó bạn lấy 5212 : 80 = 65,15.
Bước 3: Lấy kết quả vừa tính được trừ đi phần nguyên của nó. Sau đó nhân lại với 80. Cuối cùng bạn đối chiếu với bảng số đạt cát để xem cát hay hung.
Ví dụ: Như kết quả vừa tình ở trên thì ta lấy 65,15 – 65 = 0,15.
Lấy: 0,15 x 80 = 12
Sau đó bạn đối chiếu số 12 với bảng sim số đại cát thì được kết quả là Hung hay Công việc khó, sức khỏe nan. 

Bảng tính sim phong thủy 4 số cuối

SỐ LOẠI LUẬN Ý NGHĨA
01 CÁT Sự nghiệp phát triển, thăng tiến
02 BÌNH Cuộc sống thăng trầm, hậu vận về sau
03 ĐẠI CÁT Vạn sự thuận lợi
04 HUNG Đau khổ khôn cùng, tiền đồ gian nan
05 ĐẠI CÁT Làm ăn tấn tới, tiền đồ rộng mở
06 CÁT Có được lộc trời, thành công tới
07 CÁT Mọi sự bình an
08 CÁT Qua được gian nan sẽ có thành công
09 HUNG Mọi sự khó lường, thường là hung
10 HUNG Không có bến bờ
11 CÁT Được người trọng vọng
12 HUNG Công việc khó, sức khỏe nan
13 CÁT Được người kính trọng
14 BÌNH Mọi sự đều dựa vào nghị lực
15 CÁT Nhất định được hưng vượng
16 ĐẠI CÁT Vừa được danh, vừa được lợi
17 CÁT Quý nhân trợ giúp
18 ĐẠI CÁT Mọi việc trôi chảy
19 HUNG Khó khăn muôn phần
20 ĐẠI HUNG Gian nan luôn có
21 CÁT Chuyên tâm ắt sẽ thành
22 HUNG Công việc không được gặp may
23 ĐẠI CÁT Ắt thành đại nghiệp
24 CÁT Tự lập ắt được thành công
25 CÁT Thiên thời địa lợi nhân hòa
26 HUNG Phong ba bão táp đến
27 CÁT Giữ được thành công
28 ĐẠI CÁT Tiến nhanh như gió
29 HUNG Cát mất hung chia
30 ĐẠI CÁT Đại sự thành công
31 ĐẠI CÁT Thành công như rồng bay
32 CÁT Thịnh vượng đến nhờ trí dũng
33 HUNG Rủi ro liên tục thành công khó
34 BÌNH Số phận trung bình
35 HUNG Thường gặp nạn tai
36 CÁT Thuận buồm xuôi gió
37 BÌNH Được danh mà không có lợi
38 ĐẠI CÁT Công danh rộng mở nhìn thấy tương lai
39 BÌNH Lúc chìm lúc nổi vô định
40 ĐẠI CÁT Tiền đồ sáng sủa thuận thiên ý
41 HUNG Sự nghiệp không thành
42 CÁT Nhẫn nhịn chịu đựng ắt được cát lợi
43 CÁT Thành công tự đến thuận thời thiên
44 HUNG Tham công lỡ việc
45 HUNG Khó khăn kéo dài
46 ĐẠI CÁT Quý nhân phù trợ thành công đến
47 ĐẠI CÁT Danh lợi thành công đều có
48 BÌNH Gặp cát được cát gặp hung thì hung
49 BÌNH Hung cát bất phân
50 BÌNH Bập bùng sóng gió, thịnh suy khó đoán
51 CÁT Thành công dẫn lối
52 HUNG Sướng trước khổ sau
53 BÌNH Cố gắng nhiều nhưng không được bao nhiêu
54 HUNG Hiểm họa ẩn trong mọi sự
55 ĐẠI HUNG Mọi chuyện ngược ý, thành công xa
56 CÁT Nỗ lực phấn đấu sẽ được thành công
57 BÌNH Khổ trước sướng sau
58 HUNG Mọi việc do dự mất cơ hội
59 BÌNH Không xác định được phương hướng
60 HUNG Phong ba bão táp
61 HUNG Lo nghĩ cũng nhiều nhưng không thành
62 CÁT Cố gắng nỗ lực sẽ được thành công
63 HUNG Công việc khó khăn, tài lộc mất
64 CÁT Thành công tự đến, giữ được sẽ an
65 BÌNH Gia đạo bất hòa, không được tin tưởng
66 ĐẠI CÁT Vạn sự như ý – Tỷ sự như mơ
67 CÁT Nắm bắt tốt thời cơ ắt có thành công
68 HUNG Có lo nghĩ cũng chẳng được an
69 HUNG Công việc bấp bênh, khó khăn theo đuổi
70 BÌNH Hung có cát có, mọi sự bình thường
71 BÌNH Có được cũng mất
72 CÁT Mọi việc ắt cát tường
73 BÌNH Bình thường mới tốt
74 BÌNH Tiến không bằng lùi, trong tốt ắt có xấu
75 HUNG Sự gặp hung, cẩn thận hạn chế
76 CÁT Khổ qua, thuận lợi ắt tới
77 BÌNH Được mất đã được định sẵn
78 ĐẠI CÁT Tiền đồ rộng mở, cố gắng sẽ thành
79 HUNG Có rồi lại mất, lo nhiều cũng thế
80 ĐẠI CÁT

Sinh ra đã tốt sẽ được thành công

2. Dựa vào con số may mắn trong 4 số cuối

Theo phương pháp này mỗi người có một mệnh khác nhau và sẽ có mỗi một con số biểu tượng của mỗi mệnh này. Và dưới đây là những con số của từng mệnh:

Sim phụ thuộc vào mệnh của người sở hữu!
  • Mệnh Thủy: 4 số đuôi nên có số 6, 7 và 1.
  • Mệnh Mộc: Hợp với số đuôi có số 1, 4 và 3.
  • Mệnh Hỏa: 4 số đuôi có chứa 9, 4 và 3 là tốt.
  • Mệnh Thổ: Hợp với số đuôi có số 0, 5, 9, 2 và 8.
  • Mệnh Kim: 4 số đuôi nên chứa số 8, 7, 6, 5, 0 và 2.
Những con số này dựa trên các sao chiếu mệnh của mỗi người và hệ thống các sao tương ứng với các số là:
Mệnh Sao chiếu mệnh Số tương ứng
Thủy Nhất Bạch 1
Thổ Nhị Hắc 2
Mộc Tam Bích 3
Mộc Tứ Lục 4
Thổ Ngũ Hoàng 5
Kim Lục Bạch 6
Kim Thất Xích 7
Thổ Bát Bạch 8
Hỏa Cửu Tử 9
Hoặc dựa trên bảng số phụ thuộc vào bản mệnh chúng ta có thể xem ý nghĩa 4 số đuôi điện thoại bằng cách cộng 4 số lại với nhau rồi lấy giá trị hàng đơn vị và xem xét ứng với sao phong thủy nào rồi luận ra sao đó tương sinh hay tương khắc với bản mệnh của mình.
Ví Dụ: Bạn có 4 số cuối điện thoại là 8262. Ta lấy: 8 + 2 + 6 + 2 = 18. Lấy số 8 ở hàng đơn vị -> ứng với sao Bát Bạch thuộc hành Thổ mà bạn mệnh Mộc sẽ tương khắc không nên chọn sim này.

3. Dựa vào ý nghĩa của từng số trong 4 số cuối

Với 4 số đuôi có thể biết rõ ý nghĩa của sim đó với người sở hữu!
Đầu tiên chúng ta hãy cùng xem các số từ 1 đến 9 trong phong thủy có ý nghĩa gì nhé!
  • Số 1 – Sinh: Sở dĩ số này là phát vì số này là số khởi đầu nguồn gốc của vạn vật từ nó mà sinh sôi, đi đầu.
  • Số 2 – Mãi: Số 2 tượng trưng cho mãi mãi vì 2 có thể coi là nhân đôi là hạnh phúc và niềm vui nhân đôi mãi mãi.
  • Số 3 – Tài: Tài đại diện cho số 3 mang lại nhiều may mắn thể hiện sự nhiệt huyết và nỗ lực để đạt được thành công.
  • Số 4 – Tử: Số 4 chính là thước đo của những nhiều tốt đẹp trong cuộc sống. Một năm có 4 mùa, 4 con vật linh thiêng của đất trời.
  • Số 5 – Phúc: Nằm ở vị trí trung tâm nên số 5 được xem là số mang lại sự cân bằng và phát triển của con người.
  • Số 6 – Lộc: Số 6 có phát âm là “lục” nên đọc lái qua là lộc vì thế nó được xem là số mang lại nhiều tài lộc, may mắn cho người sở hữu.
  • Số 7- Phất: Số 7 với cách phát âm là thất nên đọc lái qua là phát có ý nghĩa là sự nổi trội thành công trong các lĩnh vực.
  • Số 8 – Phát: Biểu tượng của sự phát đạt an khang, đây là con số đẹp nhất trong dãy số mà ai cũng muốn sở hữu.
  • Số 9 – Vĩnh cửu: Đây là con số cao nhất trong dãy số đại diện cho sự trường tồn, vĩnh cửu, tượng trưng cho sức mạnh và quyền uy của người sở hữu.

3.1. Ghép thành 4 số đuôi thường

Dưới đây là một số ý nghĩa mà ghép 4 đuôi số thường trong số điện thoại bạn có thể tham khảo đến như:

  • Số 0578: Không năm nào thất bại, không năm nào thất bát.
  • Số 1102: Độc nhất vô nhị.
  • Số 1314: Trọn đời trọn kiếp.
  • Số 1368: Sinh tài lộc phát, trọn đời lộc phát.
  • Số 1486: Một năm bốn mùa phát lộc.
  • Số 1569: Sinh phúc lộc thọ.
  • Số 1618: Nhất lộc nhất phát.
  • Số 1919: Một bước lên trời, một bước lên mây.
  • Số 2204: Mãi mãi bất tử.
  • Số 2283: Mãi mãi phát tài.
  • Số 3456: Bạn bè nể sợ.
  • Số 4953: Tai qua nạn khỏi.
  • Số 8648: Trường sinh bất tử.
  • Số 6688: Song lộc, song phát.
  • Số 6789: San bằng tất cả, sống bằng tình cảm.
  • Số 6979: Lộc lớn tài lớn.
  • Số 8386: Phát tài phát lộc.
  • Số 9574: Trường sinh bất tử.

3.2. Ghép 4 số đuôi là tứ quý

Sim tứ quý được nhiều người săn đón!

Sim số với 4 số đuôi tứ quý rất giá trị vì nó mang nhiều ý nghĩa đến người sở hữu như:

  • Số 0000: Bốn mùa viên mãn.
  • Số 1111: Tứ trụ vững chắc.
  • Số 2222: Hạnh phúc mãi mãi.
  • Số 3333: Toàn tài.
  • Số 4444: Bốn mùa phú quý. Ngoài ra nhiều người tránh số này vì nghĩ nó là tử hay chết chóc.
  • Số 5555: Sinh đường làm ăn.
  • Số 6666: Tứ lộc, bốn mùa tài lộc dư dả.
  • Số 7777: Bốn mùa không mất, bất khả xâm phạm.
  • Số 8888: Tứ phát, bốn mùa đều phát.
  • Số 9999: Tứ cửu, mãi mãi trường cửu, trường thọ.

III. Lời kết 

Trên đây là toàn bộ thông tin về “ý nghĩa 4 số đuôi điện thoại” mà chúng tôi tổng hợp được. Hy vọng sẽ là những thông tin thú vị và hữu ích khi các bạn thắc mắc số điện thoại của mình có ý nghĩa gì hay có tương hợp với bạn không. Nếu thấy bài viết này hay hãy chia sẻ cho mọi người cùng biết nhé! Cùng cập nhật kvellskills.com để biết thêm nhiều thông tin thú vị khác nhé!

Related Posts