Trong những năm gần đây có rất nhiều người khi chọn số điện thoại thường chọn sim hợp với phong thủy cũng như tốt trong phong thủy. Trong đó việc tìm hiểu về ý nghĩa 4 số đuôi điện thoại được nhiều người quan tâm hơn cả. Vì 4 số cuối này thường là tiêu chí đánh giá cụ thể về số phong thủy của sim điện thoại. Vậy bạn có tò mò 4 số cuối của số điện thoại ẩn chứa ý nghĩa gì không? Hãy cùng tìm hiểu ở bài viết dưới đây nhé!
I. Việc xem ý nghĩa 4 số đuôi điện thoại

II. Cách xem ý nghĩa 4 số đuôi điện thoại
1. Tính theo cách bói lấy 4 số đuôi chia 80

Bảng tính sim phong thủy 4 số cuối
SỐ | LOẠI | LUẬN Ý NGHĨA |
01 | CÁT | Sự nghiệp phát triển, thăng tiến |
02 | BÌNH | Cuộc sống thăng trầm, hậu vận về sau |
03 | ĐẠI CÁT | Vạn sự thuận lợi |
04 | HUNG | Đau khổ khôn cùng, tiền đồ gian nan |
05 | ĐẠI CÁT | Làm ăn tấn tới, tiền đồ rộng mở |
06 | CÁT | Có được lộc trời, thành công tới |
07 | CÁT | Mọi sự bình an |
08 | CÁT | Qua được gian nan sẽ có thành công |
09 | HUNG | Mọi sự khó lường, thường là hung |
10 | HUNG | Không có bến bờ |
11 | CÁT | Được người trọng vọng |
12 | HUNG | Công việc khó, sức khỏe nan |
13 | CÁT | Được người kính trọng |
14 | BÌNH | Mọi sự đều dựa vào nghị lực |
15 | CÁT | Nhất định được hưng vượng |
16 | ĐẠI CÁT | Vừa được danh, vừa được lợi |
17 | CÁT | Quý nhân trợ giúp |
18 | ĐẠI CÁT | Mọi việc trôi chảy |
19 | HUNG | Khó khăn muôn phần |
20 | ĐẠI HUNG | Gian nan luôn có |
21 | CÁT | Chuyên tâm ắt sẽ thành |
22 | HUNG | Công việc không được gặp may |
23 | ĐẠI CÁT | Ắt thành đại nghiệp |
24 | CÁT | Tự lập ắt được thành công |
25 | CÁT | Thiên thời địa lợi nhân hòa |
26 | HUNG | Phong ba bão táp đến |
27 | CÁT | Giữ được thành công |
28 | ĐẠI CÁT | Tiến nhanh như gió |
29 | HUNG | Cát mất hung chia |
30 | ĐẠI CÁT | Đại sự thành công |
31 | ĐẠI CÁT | Thành công như rồng bay |
32 | CÁT | Thịnh vượng đến nhờ trí dũng |
33 | HUNG | Rủi ro liên tục thành công khó |
34 | BÌNH | Số phận trung bình |
35 | HUNG | Thường gặp nạn tai |
36 | CÁT | Thuận buồm xuôi gió |
37 | BÌNH | Được danh mà không có lợi |
38 | ĐẠI CÁT | Công danh rộng mở nhìn thấy tương lai |
39 | BÌNH | Lúc chìm lúc nổi vô định |
40 | ĐẠI CÁT | Tiền đồ sáng sủa thuận thiên ý |
41 | HUNG | Sự nghiệp không thành |
42 | CÁT | Nhẫn nhịn chịu đựng ắt được cát lợi |
43 | CÁT | Thành công tự đến thuận thời thiên |
44 | HUNG | Tham công lỡ việc |
45 | HUNG | Khó khăn kéo dài |
46 | ĐẠI CÁT | Quý nhân phù trợ thành công đến |
47 | ĐẠI CÁT | Danh lợi thành công đều có |
48 | BÌNH | Gặp cát được cát gặp hung thì hung |
49 | BÌNH | Hung cát bất phân |
50 | BÌNH | Bập bùng sóng gió, thịnh suy khó đoán |
51 | CÁT | Thành công dẫn lối |
52 | HUNG | Sướng trước khổ sau |
53 | BÌNH | Cố gắng nhiều nhưng không được bao nhiêu |
54 | HUNG | Hiểm họa ẩn trong mọi sự |
55 | ĐẠI HUNG | Mọi chuyện ngược ý, thành công xa |
56 | CÁT | Nỗ lực phấn đấu sẽ được thành công |
57 | BÌNH | Khổ trước sướng sau |
58 | HUNG | Mọi việc do dự mất cơ hội |
59 | BÌNH | Không xác định được phương hướng |
60 | HUNG | Phong ba bão táp |
61 | HUNG | Lo nghĩ cũng nhiều nhưng không thành |
62 | CÁT | Cố gắng nỗ lực sẽ được thành công |
63 | HUNG | Công việc khó khăn, tài lộc mất |
64 | CÁT | Thành công tự đến, giữ được sẽ an |
65 | BÌNH | Gia đạo bất hòa, không được tin tưởng |
66 | ĐẠI CÁT | Vạn sự như ý – Tỷ sự như mơ |
67 | CÁT | Nắm bắt tốt thời cơ ắt có thành công |
68 | HUNG | Có lo nghĩ cũng chẳng được an |
69 | HUNG | Công việc bấp bênh, khó khăn theo đuổi |
70 | BÌNH | Hung có cát có, mọi sự bình thường |
71 | BÌNH | Có được cũng mất |
72 | CÁT | Mọi việc ắt cát tường |
73 | BÌNH | Bình thường mới tốt |
74 | BÌNH | Tiến không bằng lùi, trong tốt ắt có xấu |
75 | HUNG | Sự gặp hung, cẩn thận hạn chế |
76 | CÁT | Khổ qua, thuận lợi ắt tới |
77 | BÌNH | Được mất đã được định sẵn |
78 | ĐẠI CÁT | Tiền đồ rộng mở, cố gắng sẽ thành |
79 | HUNG | Có rồi lại mất, lo nhiều cũng thế |
80 | ĐẠI CÁT |
Sinh ra đã tốt sẽ được thành công |
2. Dựa vào con số may mắn trong 4 số cuối

- Mệnh Thủy: 4 số đuôi nên có số 6, 7 và 1.
- Mệnh Mộc: Hợp với số đuôi có số 1, 4 và 3.
- Mệnh Hỏa: 4 số đuôi có chứa 9, 4 và 3 là tốt.
- Mệnh Thổ: Hợp với số đuôi có số 0, 5, 9, 2 và 8.
- Mệnh Kim: 4 số đuôi nên chứa số 8, 7, 6, 5, 0 và 2.
Mệnh | Sao chiếu mệnh | Số tương ứng |
Thủy | Nhất Bạch | 1 |
Thổ | Nhị Hắc | 2 |
Mộc | Tam Bích | 3 |
Mộc | Tứ Lục | 4 |
Thổ | Ngũ Hoàng | 5 |
Kim | Lục Bạch | 6 |
Kim | Thất Xích | 7 |
Thổ | Bát Bạch | 8 |
Hỏa | Cửu Tử | 9 |
3. Dựa vào ý nghĩa của từng số trong 4 số cuối

- Số 1 – Sinh: Sở dĩ số này là phát vì số này là số khởi đầu nguồn gốc của vạn vật từ nó mà sinh sôi, đi đầu.
- Số 2 – Mãi: Số 2 tượng trưng cho mãi mãi vì 2 có thể coi là nhân đôi là hạnh phúc và niềm vui nhân đôi mãi mãi.
- Số 3 – Tài: Tài đại diện cho số 3 mang lại nhiều may mắn thể hiện sự nhiệt huyết và nỗ lực để đạt được thành công.
- Số 4 – Tử: Số 4 chính là thước đo của những nhiều tốt đẹp trong cuộc sống. Một năm có 4 mùa, 4 con vật linh thiêng của đất trời.
- Số 5 – Phúc: Nằm ở vị trí trung tâm nên số 5 được xem là số mang lại sự cân bằng và phát triển của con người.
- Số 6 – Lộc: Số 6 có phát âm là “lục” nên đọc lái qua là lộc vì thế nó được xem là số mang lại nhiều tài lộc, may mắn cho người sở hữu.
- Số 7- Phất: Số 7 với cách phát âm là thất nên đọc lái qua là phát có ý nghĩa là sự nổi trội thành công trong các lĩnh vực.
- Số 8 – Phát: Biểu tượng của sự phát đạt an khang, đây là con số đẹp nhất trong dãy số mà ai cũng muốn sở hữu.
- Số 9 – Vĩnh cửu: Đây là con số cao nhất trong dãy số đại diện cho sự trường tồn, vĩnh cửu, tượng trưng cho sức mạnh và quyền uy của người sở hữu.
3.1. Ghép thành 4 số đuôi thường
Dưới đây là một số ý nghĩa mà ghép 4 đuôi số thường trong số điện thoại bạn có thể tham khảo đến như:
- Số 0578: Không năm nào thất bại, không năm nào thất bát.
- Số 1102: Độc nhất vô nhị.
- Số 1314: Trọn đời trọn kiếp.
- Số 1368: Sinh tài lộc phát, trọn đời lộc phát.
- Số 1486: Một năm bốn mùa phát lộc.
- Số 1569: Sinh phúc lộc thọ.
- Số 1618: Nhất lộc nhất phát.
- Số 1919: Một bước lên trời, một bước lên mây.
- Số 2204: Mãi mãi bất tử.
- Số 2283: Mãi mãi phát tài.
- Số 3456: Bạn bè nể sợ.
- Số 4953: Tai qua nạn khỏi.
- Số 8648: Trường sinh bất tử.
- Số 6688: Song lộc, song phát.
- Số 6789: San bằng tất cả, sống bằng tình cảm.
- Số 6979: Lộc lớn tài lớn.
- Số 8386: Phát tài phát lộc.
- Số 9574: Trường sinh bất tử.
3.2. Ghép 4 số đuôi là tứ quý

Sim số với 4 số đuôi tứ quý rất giá trị vì nó mang nhiều ý nghĩa đến người sở hữu như:
- Số 0000: Bốn mùa viên mãn.
- Số 1111: Tứ trụ vững chắc.
- Số 2222: Hạnh phúc mãi mãi.
- Số 3333: Toàn tài.
- Số 4444: Bốn mùa phú quý. Ngoài ra nhiều người tránh số này vì nghĩ nó là tử hay chết chóc.
- Số 5555: Sinh đường làm ăn.
- Số 6666: Tứ lộc, bốn mùa tài lộc dư dả.
- Số 7777: Bốn mùa không mất, bất khả xâm phạm.
- Số 8888: Tứ phát, bốn mùa đều phát.
- Số 9999: Tứ cửu, mãi mãi trường cửu, trường thọ.
III. Lời kết
Trên đây là toàn bộ thông tin về “ý nghĩa 4 số đuôi điện thoại” mà chúng tôi tổng hợp được. Hy vọng sẽ là những thông tin thú vị và hữu ích khi các bạn thắc mắc số điện thoại của mình có ý nghĩa gì hay có tương hợp với bạn không. Nếu thấy bài viết này hay hãy chia sẻ cho mọi người cùng biết nhé! Cùng cập nhật kvellskills.com để biết thêm nhiều thông tin thú vị khác nhé!